1. Mô tả chung vữa tô skimcoat
Loại vữa | Mã sản phẩm | ứng dụng sản phẩm | Định mức sử dụng |
Vữa tô mỏng skim coat | EBS-302 | Tô trực tiếp lên bề mặt gạch bê tông nhẹ với độ dày 1-5mm giúp tiết kiệm vật tư và thời gian thi công. | 4.3kg/m2 cho một lớp dày 3mm |
Vữa tô mỏng skim coat | EBS-301 | Tô trực tiếp lên bề mặt gạch bê tông nhẹ với độ dày 1-5mm giúp tiết kiệm vật tư và thời gian thi công. Thích hợp sử dụng với tường bên trong nhà | 1.75kg/m2 cho một lớp dày 1.25mm |
Vữa tô mỏng skim coat | EBS-300 | Vữa có kích thước hạt cốt liệu rất nhỏ giúp bề mặt tường có độ phẳng, nhẵn rất cao. Sau khi tô có thể xả nhám và lăn sơn trực tiếp lên bề mặt mà không cần bả matit | 1.25kg/m2 (cho một lớp dày 1mm) |
2. Thông số kỹ thuật Vữa tô Skimcoat
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Vữa tô skim coat EBS-302 | Vữa tô skim coat EBS -301 | Vữa tô skim coat siêu mịn-EBS-300 |
Kích thước hạt cốt liệu lớn nhất | mm | 0.7 | 0.7 | 0.7 |
Độ lưu động | mm | 180-210 | 180-210 | 180-210 |
Khả năng giữ độ lưu động | % | >90 | >90 | >90 |
Thời gian bắt đầu đông kết | Phút | >200 | >200 | >200 |
Thời gian điều chỉnh cho phép | Phút | >10 | >10 | >10 |
Hàm lượng ion Clo | % | <0.1 | <0.1 | <0.1 |
Cường độ chịu nén tối thiểu (28 ngày) | Mpa | >7.5 | >7.5 | >7.5 |
Cường độ bám dính | Mpa | 0.4 | 0.4 | 0.4 |