Gạch xây tường là Gạch bê tông nhẹ để xây tường bao, tường ngăn trong công trình xây dựng dân dụng, nhà xưởng, nhà nuôi yến, trường học, bệnh viện…
1. Kích thước gạch xây tường
Gạch bê tông nhẹ (AAC) có nhiều loại kích thước để phù hợp với yêu cầu của khách hàng, trong đó loại kích thước tiêu chuẩn thường áp dụng là: 600x300x75mm; 600x300x100mm; 600x300x150mm; 600x300x200mm; 600x200x75mm, 600x200x100mm; 600x200x150mm, 600x200x200mm
2. Sai lệch kích thước:
Gạch AAC có độ chính xác rất cao về kích thước, sai số trong khoảng ± 1.5mm
3. Trọng lượng nhẹ
Gạch bê tông nhẹ được tạo rỗng bên trong do vậy khối lượng thể tích tự nhiên khoảng 650-750kg/m3 nhẹ hơn khối lượng thể tích của nước. Gạch bê tông nhẹ AAC có khả năng nồi trên bề mặt nước
4. Khả năng cách nhiệt
Gạch AAC Có hệ số dẫn nhiệt thấp, giúp giữ cho ngôi nhà của bạn mát mẻ khỏi cái nóng vào mùa hè, và giữ ấm trong mùa đông. Điều đó có nghĩa là ít phụ thuộc vào sưởi ấm và làm mát, do đó tiết kiệm chi phí năng lượng. Sở dỉ AAC có khả năng cách nhiệt tốt là nhờ cấu trúc đặc biệt kiểu tổ ong
5. Độ chống cháy
Nhờ có cấu trúc đặc biệt AAC có khả năng chống cháy tốt hơn các loại vật liệu xây cùng chức năng, khả năng chống cháy 4-8h
6. Độ có khô thấp: 0.2mm/m
Nhờ được chưng áp ở nhiệt độ và áp suất rất cao nên gạch bê tông nhẹ AAC có độ co khô thấp hơn rất nhiều so với các loại vật liệu không nung khác
7. Tăng tốc độ xây Dựng lên gấp 2-3 lần so với các loại gạch truyền thống
Nhờ kích thước lớn gấp 9-12 lần viên gạch đất sét nung truyền thống và độ phẳng cao do đó thi công gạch bê tông nhẹ nhanh hơn 2-3 lần so với các loại gạch xây dựng khác.
8. Đóng gói tiện dụng, vận chuyển dễ dàng và thuận tiện cho việc lưu kho
Gạch bê tông nhẹ được xếp trên pallet gỗ do đó việc vận chuyển và bốc dỡ rất tiện lợi
9. Bảng tóm tắt các thông số kỹ thuật của gạch bê tông nhẹ AAC
Mô tả |
Đơn vị |
|
Kích thước gạch (tiêu chuẩn) |
mm |
|
Chiều dài |
600 |
|
Chiều cao |
300; 200 |
|
Chiều dày |
75, 100, 150, 200 |
|
Sai lệch kích thước |
mm |
± 1.5 |
Khối lượng thể tích khô |
kg/m3 |
470 – 550 |
Cường độ chịu lực nén (min) |
MPa |
3.5 |
Độ co khô |
mm/m |
≤0.2 |
Độ chống cháy |
h |
4 – 8 |